Characters remaining: 500/500
Translation

bành trướng

Academic
Friendly

Từ "bành trướng" trong tiếng Việt có nghĩamở rộng một cách mạnh mẽ, thường dùng để chỉ sự lan rộng của một cái đó, đặc biệt trong bối cảnh địa , chính trị hoặc kinh tế. Từ này được cấu thành từ hai phần: "bành" có nghĩanước chảy mạnh, "trướng" có nghĩanước dâng lên. Khi kết hợp lại, "bành trướng" mang ý nghĩa là sự mở rộng, lan rộng ra như nước chảy mạnh dâng cao.

Các cách sử dụng:
  1. Trong bối cảnh chính trị: "Chính sách bành trướng của quốc gia này đã gây ra nhiều tranh cãi trên thế giới." - Ý nói về những hành động mở rộng lãnh thổ hoặc ảnh hưởng của một quốc gia khác.

  2. Trong bối cảnh kinh tế: "Công ty đã bành trướng ra thị trường quốc tế." - Nghĩa là công ty đã mở rộng hoạt động kinh doanh ra ngoài biên giới quốc gia.

  3. Trong bối cảnh xã hội: "Những ý tưởng bành trướng về văn hóa đang được giới trẻ ưa chuộng." - Nghĩa là những ý tưởng mới mẻ đang lan rộng được nhiều người chấp nhận.

Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Mở rộng: có nghĩa tương tự nhưng không mang tính chất mạnh mẽ như "bành trướng". dụ: "Cần mở rộng chương trình học để đáp ứng nhu cầu của học sinh."

  • Xâm lấn: thường chỉ sự lan rộng tính chất tiêu cực, liên quan đến việc chiếm đoạt. dụ: "Khu vực rừng bị xâm lấn bởi các hoạt động khai thác."

Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Bành trướng lãnh thổ: thường dùng để nói về việc một quốc gia mở rộng ranh giới lãnh thổ của mình, dụ: "Nhiều quốc gia đã bành trướng lãnh thổ qua các cuộc chiến tranh trong lịch sử."

  • Bành trướng kinh tế: chỉ sự mở rộng quy mô hoạt động kinh doanh hoặc thị trường. dụ: "Các doanh nghiệp cần chiến lược bành trướng kinh tế để cạnh tranh."

Chú ý:
  • Từ "bành trướng" thường mang hàm ý mạnh mẽ có thể mang tính tiêu cực tùy vào ngữ cảnh. Khi sử dụng từ này, bạn nên cân nhắc ngữ cảnh để tránh hiểu lầm.
  1. đgt. (H. bành: nước chảy mạnh; trướng: nước dâng lên) Lan rộng ra; Xâm lấn các đất đaigần: Chính sách bành trướng đã lỗi thời.

Comments and discussion on the word "bành trướng"